Điện thoại: +86-18002570677
Email: info@fixdex.com
Nhà sản xuất ốc vít (neo/bu lông/ốc vít...) và các bộ phận cố định
English
Trang chủ
Giới thiệu về FIXDEX
Nhà máy1 Neo
Thanh ren Factory2
Robot Hex Factory3
Giá đỡ quang điện Factroy4
Nhà máy xử lý bề mặt Factory5
Danh dự nhóm
Thông điệp của Chủ tịch
Danh mục FIXDEX
Tài liệu giới thiệu FIXDEX
Đóng gói thương hiệu FIXDEX
Đảm bảo chất lượng
Ưu điểm của FIXDEX
Hệ thống EHS
Trách nhiệm
Xử lý nước thải công nghiệp
Các sản phẩm
Neo nêm
Thanh ren
Thanh ren lớp 12,9
Thanh ren lớp 10,9
Thanh ren lớp 8,8
Thanh ren lớp 6,8
Thanh ren cấp 4,8
thanh ren bằng thép không gỉ
Thanh ren B7
DIN975
DIN976
Thanh ren hai đầu & Thanh ren một đầu
Thanh ren ANSI/ASME/ASTM
chốt đinh
Thanh ren Dacromet
Bu lông đinh tán có ren được phủ Xylan/teflon
người khác
Vít bê tông
Thả neo
Neo hóa chất
Bu lông lục giác
Máy giặt phẳng | Máy giặt
hạt lục giác
Vít vách thạch cao
Vít
Bu lông neo
Bu lông hình chữ L
Bu lông hình chữ J
Bu lông chữ U
Bu lông mắt | móc móc
Neo cơ khí
Dyna Bolt
Neo tay áo
Neo vách thạch cao hạng nặng
Neo hạng nặng
thép có rãnh
Khung quang điện
Thép kênh nhúng
Còn sơ khai cho khung nhôm
Nhà máy VR
Tin tức nhóm
Triển lãm
Tin tức FIXDEX
Câu hỏi thường gặp
Hỗ trợ và tải xuống
Video Youtube FIXDEX
Hỗ trợ kinh doanh
Hỗ trợ kỹ thuật
Phần mềm thiết kế
Sự nghiệp
Công việc tại nhà máy
Công việc văn phòng
Liên hệ với chúng tôi
Liên hệ với chúng tôi
Gửi tin nhắn cho chúng tôi
Trang chủ
Tin tức
Tin tức
Mẹo lắp đặt giá đỡ năng lượng mặt trời trên mái nhà Goodfix & Fixdex
bởi quản trị viên vào ngày 24-07-29
Bằng cách làm theo những lời khuyên này, bạn có thể cải thiện đáng kể hiệu quả và chất lượng của việc lắp đặt giá năng lượng mặt trời trên mái nhà, đồng thời đảm bảo sự an toàn và độ bền của hệ thống. Khi lắp đặt giá đỡ năng lượng mặt trời trên mái nhà, những mẹo này có thể giúp đảm bảo hệ thống được lắp đặt suôn sẻ và hoạt động ổn định lâu dài. ...
Đọc thêm
Bạn có biết các loại thanh ren thép không gỉ có độ chính xác cao là gì không?
bởi quản trị viên vào ngày 24-07-26
Bu lông đinh thanh ren bằng thép không gỉ 304 Các cấp độ chính xác phổ biến bao gồm P1 đến P5 và C1 đến C5. Các cấp độ chính xác của Thanh ren 304 bằng thép không gỉ thường được phân chia theo tiêu chuẩn quốc tế hoặc tiêu chuẩn ngành. Các cấp độ chính xác phổ biến bao gồm P1 đến P5 và C1 đến C5. Trong số đó...
Đọc thêm
sự khác biệt giữa thanh ren hệ mét và thanh ren Anh và Mỹ là gì?
bởi quản trị viên vào ngày 24-07-25
Thanh ren hệ mét và thanh ren Anh Mỹ là hai tiêu chuẩn sản xuất ren khác nhau. Sự khác biệt giữa chúng chủ yếu được thể hiện ở phương pháp biểu diễn kích thước, số lượng ren, góc xiên và phạm vi sử dụng. Trong sản xuất cơ khí cần lựa chọn ứng dụng...
Đọc thêm
sự khác biệt giữa thanh ren nửa lớp 12,9 và thanh ren hoàn toàn lớp 12,9 là gì?
bởi quản trị viên vào ngày 24-07-25
1. Sự khác biệt về cấu trúc giữa thanh ren nửa cấp 12.9 và thanh ren cấp 12.9 đầy đủ DIN 975 Steel 12.9 chỉ có ren trên một phần chiều dài bu lông và phần còn lại là ren trần. Bu lông toàn ren có ren dọc theo toàn bộ chiều dài của bu lông. Cấu trúc...
Đọc thêm
Sự khác biệt giữa din975 và din976 là gì?
bởi quản trị viên vào ngày 24-07-23
DIN975 áp dụng DIN975 áp dụng cho vít có ren đầy đủ DIN976 áp dụng được trong khi DIN976 áp dụng cho vít có ren một phần. Chi tiết như sau: DIN975 Tiêu chuẩn DIN975 quy định các thông số kỹ thuật cho vít có ren hoàn toàn (Fully Threaded Rod). Vít có ren đầy đủ có...
Đọc thêm
<<
< Trước đó
10
11
12
13
14
15
Tiếp theo >
>>
Trang 12 / 15
Nhấn enter để tìm kiếm hoặc ESC để đóng
English
French
German
Portuguese
Spanish
Russian
Japanese
Korean
Arabic
Irish
Greek
Turkish
Italian
Danish
Romanian
Indonesian
Czech
Afrikaans
Swedish
Polish
Basque
Catalan
Esperanto
Hindi
Lao
Albanian
Amharic
Armenian
Azerbaijani
Belarusian
Bengali
Bosnian
Bulgarian
Cebuano
Chichewa
Corsican
Croatian
Dutch
Estonian
Filipino
Finnish
Frisian
Galician
Georgian
Gujarati
Haitian
Hausa
Hawaiian
Hebrew
Hmong
Hungarian
Icelandic
Igbo
Javanese
Kannada
Kazakh
Khmer
Kurdish
Kyrgyz
Latin
Latvian
Lithuanian
Luxembou..
Macedonian
Malagasy
Malay
Malayalam
Maltese
Maori
Marathi
Mongolian
Burmese
Nepali
Norwegian
Pashto
Persian
Punjabi
Serbian
Sesotho
Sinhala
Slovak
Slovenian
Somali
Samoan
Scots Gaelic
Shona
Sindhi
Sundanese
Swahili
Tajik
Tamil
Telugu
Thai
Ukrainian
Urdu
Uzbek
Vietnamese
Welsh
Xhosa
Yiddish
Yoruba
Zulu