Nhà sản xuất ốc vít (neo/bu lông/ốc vít...) và các bộ phận cố định
dfc934bf3fa039941d776aaf4e0bfe6

Việc chuyển đổi hoàn chỉnh nhất các chủ đề số liệu, Mỹ và đế quốc giữa các chủ đề khác nhau trong lịch sử

1 inch = 25,4 mm

Ví dụ: Nếu bạn muốn chuyển đổi một chủ đề ở Hoa Kỳ (chủ đề mỹ) có đường kính từ 10 inch đến achủ đề số liệu, chúng ta có thể nhân đường kính với 25,4, bằng 10 × 25,4 = 254 mm; nếu muốn chuyển đổi ren hệ mét có đường kính 10 mm. Để tạo ren Mỹ, chúng ta chỉ cần chia đường kính của nó cho 25,4 là 10 25,4 = 0,3937 inch

1. Thông số kỹ thuật của ren hệ mét và bước ren tương ứng

单位: mm

序号 公称直径D,d 螺距
第1 第2 第3 粗牙 细 hình ảnh
1 1 0,25 0,2
2 1.1 0,25 0,2
3 1.2 0,25 0,2
4 1.4 0,3 0,2
5 1.6 0,35 0,2
6 1.8 0,35 0,2
7 2 0,4 0,25
8 2.2 0,45 0,25
9 3 0,45 0,35
10 3 0,5 0,35
11 3,5 0,6 0,35
12 4 0,7 0,5
13 4,5 0,75 0,5
14 5 0,8 0,5
15 5,5 0,5
16 6 1 0,75
17 7 1 0,75
18 8 1,25 1 0,75
19 9 1,25 1 0,75
20 10 1,5 1,25 1 0,75
21 11 1,5 1,5 1 0,75
22 12 1,75 1,25 1
23 14 2 1,5 1,25 1
24 15 1,5 1
25 16 2 1,5 1
26 17 1,5 1
27 18 2,5 2 1,5 1
28 20 2,5 2 1,5 1
29 22 2,5 2 1,5 1
30 24 3 2 1,5 1
31 25 2 1,5 1
32 26 2 1,5 1
33 27 3 2 1,5 1
34 28 2 1,5 1
35 30 3,5 3 2 1,5 1
36 32 3 2 1,5
37 33 3,5 3 2 1,5
38 35 3 2 1,5
39 36 4 3 2 1,5
40 38 3 2 1,5
41 39 4 3 2 1,5
42 40 3 2 1,5
43 42 4,5 4 3 2 1,5
44 45 4,5 4 3 2 1,5
45 48 5 4 3 2 1,5
46 50 3 2 1,5
47 52 5 4 3 2 1,5
48 55 4 3 2 1,5
49 56 5,5 4 3 2 1,5
50 58 4 3 2 1,5
51 60 5,5 4 3 2 1,5
52 62 4 3 2 1,5
53 64 6 4 3 2 1,5
54 65 4 3 2 1,5
55 68 6 4 3 2 1,5
56 70 6 4 3 2 1,5
57 72 6 4 3 2 1,5
58 75 4 3 2 1,5
59 76 6 4 3 2 1,5
60 78 2
61 80 6 4 3 2 1,5
62 82 2
63 85 6 4 3 2
64 90 6 4 3 2
65 95 6 4 3 2
66 100 6 4 3 2
67 105 6 4 3 2
68 110 6 4 3 2
69 115 6 4 3 2
70 120 6 4 3 2
71 125 8 6 4 3 2
72 130 8 6 4 3 2
73 135 6 4 3 2
74 140 8 6 4 3 2
75 145 6 4 3 2
76 150 8 6 4 3 2
77 155 6 4 3
78 160 8 6 4 3
79 165 6 4 3
80 170 8 6 4 3
81 175 6 4 3
82 180 8 6 4 3
83 185 6 4 3
84 190 8 6 4 3
85 195 6 4 3
86 200 8 6 4 3
87 205 6 4 3
88 210 8 6 4 3
89 215 6 4 3
90 220 8 6 4 3
91 225 6 4 3
92 230 8 6 4 3
93 235 6 4 3
94 240 8 6 4 3
95 245 6 4 3
96 250 8 6 4 3
97 255 6 4
98 260 8 6 4
99 265 6 4
100 270 8 6 4
101 275 6 4
102 280 8 6 4
103 285 6 4
104 290 8 6 4
105 295 6 4
106 300 8 6 4

Dãy đường kính đầu tiên được ưu tiên sử dụng, tiếp theo là dãy đường kính thứ hai và cuối cùng là dãy đường kính thứ ba.

Tham khảo GB/T 193-2003 Chuỗi đường kính và bước ren thông thường

ren Mỹ, ren Imperial, chuyển đổi hệ mét, biểu đồ chuyển đổi hệ mét, biểu đồ hệ mét, biểu đồ mm sang inch

2. Thông số ren của Mỹ và số răng tương ứng

单位: inch

 

序号 公称直径D,d 大径D 粗牙UNC 细牙UNF 超细牙UNEF
1 #0 0,06 80
2 #1 0,073 64 72
3 #2 0,086 56 64
4 #3 0. 099 48 56
5 #4 0,112 40 48
6 #5 0,125 40 44
7 #6 0,138 32 40
8 #8 0,164 32 36
9 #10 0,19 24 32
10 #12 0,216 24 28 32
11 1/4 0,25 20 28 32
12 16/5 0,3125 18 24 32
13 8/3 0,375 16 24 32
14 16/7 0,4375 14 20 28
15 1/2 0,5 13 20 28
16 16/9 0,5625 12 18 24
17 8/5 0,625 11 18 24
18 16/11 0,6875 24
19 3/4 0,75 10 16 20
20 16/13 0,8125 20
21 8/7 0,875 9 14 20
22 16/15 0,9375 20
23 1 1 8 12 20
24 1-1/16 1.0625 18
25 1-1/8 1.125 7 12 18
26 1-3/16 1.1875 18
27 1-1/4 1,25 7 12 18
28 1-5/16 1.3125 18
29 1-3/8 1.375 6 12 18
30 1-7/16 1.4375 18
31 1-1/2 1,5 6 12 18
32 1-9/16 1.5625 18
33 1-5/8 1.625 18
34 1-11/16 1.6875 18
35 1-3/4 1,75 5
36 1-13/16 1.8125
37 1-7/8 1.875
38 1-15/16 1.9375
39 2 2 4,5
40 2-1/8 2.125
41 2-1/4 2,25 4,5
42 2-3/8 2,375
43 2-1/2 2,5 4
44 2-5/8 2,625
45 2-3/4 2,75 4
46 2-7/8 2,875
47 3 3 4
48 3-1/8 3.125
49 3-1/4 3,25 4
50 3-3/8 3.375
51 3-1/2 3,5 4
52 3-5/8 3.625
53 3-3/4 3,75 4
54 3-7/8 3,875
55 4 4 4
56 4-1/8 4.125
57 4-1/4 4,25
58 4-3/8 4.375
59 4-1/2 4,5
60 4-5/8 4.625
61 4-3/4 4,75
62 4-7/8 4.875
63 5 5
64 5-1/8 5.125
65 5-1/4 5,25
66 5-3/8 5.375
67 5-1/2 5,5
68 5-5/8 5.625
69 5-3/4 5,75
70 5-7/8 5.875
71 6 6

Tham khảo ren inch thống nhất ASME B1.1-2003

3. Thông số ren inch và số răng tương ứng

单位: inch

序号 直径D 牙数P 细牙P 大径D
1 8/1 40 0,125
2 16/3 24 32 0,1875
3 32/7 28 0,2188
4 1/4 20 26 0,25
5 32/9 26 0,2812
6 16/5 18 22 0,3125
7 8/3 16 20 0,375
8 16/7 14 18 0,4375
9 1/2 12 16 0,5
10 16/9 12 16 0,5625
11 8/5 11 14 0,625
12 16/11 11 14 06875
13 3/4 10 12 0,75
14 8/7 9 11 0,875
15 1 8 10 1
16 1-1/8 7 9 1.125
17 1-1/4 7 9 1,25
18 1-3/8 8 1.375
19 1-1/2 6 8 1,5
20 1-5/8 8 1.625
21 1-3/4 5 7 1,75
22 2 4,5 7 2
23 2-1/4 4 6 2,25
24 2-1/2 4 6 2,5
25 2-3/4 35 6 2,75
26 3 3,5 5 3
27 3-1/4 3,25 3,25
28 3-1/2 3,25 3,5
29 3-3/4 3 3,75
30 4 3 4
31 4-1/2 2,875 4,5
32 5 2,75 5
33 5-1/2 2,625 5,5
34 6 2,5 6

Các luồng song song với kiểu luồng BS 84-2007 Whitworth


Thời gian đăng: Nov-03-2023
  • Trước:
  • Kế tiếp: